Veam
VT300 CH là xe cứu hộ hạng nhẹ được dùng để
xử lý sự cố các loại xe tải nhẹ, xe khách nhỏ, xe con ..., hoặc xử lý các xe vi
phạm của các cơ quan như cảnh sát giao thông, quản lý đường bộ, sân bay, bến
tàu... Xe được lắp ráp các thiết bị nâng, kéo dựa trên cơ sở khung gầm
của xe VT340. Veam VT300 CH thao tác cứu hộ
nhanh chóng, thuận tiện, an toàn trong mọi tình huống.
Liên hệ
HOTLINE 0902.904.039-0962.780.405 để
được giá tốt nhất.
Chương
trình Khuyến mãi: Theo
từng thời điểm ký HĐ
Có bán
trả góp, thủ tục đơn giản, trả trước 20%, ngân hàng cho vay 80% thời hạn 02 -
05 năm.
Tư vấn giao hàng tận nơi
Tư vấn giao hàng tận nơi
Sàn chở xe: là một mặt sàn bằng kim loại
đặt trên lưng xe cứu hộ có khả năng trượt xuống đường để dễ dàng đưa các ô tô
hỏng lên. Sau khi cố định chiếc xe hỏng vào sàn bằng các dây tăng chuyên dùng,
sàn sẽ đưa chiếc xe hỏng lên lưng xe cứu hộ để chở đi.
Dây tăng: là một thiết bị cầm tay có một
đoạn dây bạt hoặc dây xích, một đầu là chiếc khóa có cấu tạo đặc biệt giúp nhân
viên cứu hộ có thể trói chặt các lốp của chiếc xe hỏng vào sàn xe cứu hộ hoặc
vào cần xe cứu hộ.
Cần kéo xe: là một thiết bị như một chiếc
cần cẩu nhỏ được lắp phía sau, dưới gầm xe cứu hộ, nó có thể kẹp chặt 2 lốp
trước của xe hỏng, nâng nửa trước hoặc sau của chiếc xe đó lên khỏi mặt đường
để kéo xe di chuyển bằng các bánh còn lại.
Veam VT300 CH sử dụng hệ thống động cơ, truyền động nhập khẩu đồng bộ từ Hyundai -
Hàn Quốc ( HD72 ) giúp xe luôn vận hành mạnh mẽ hơn, êm ái hơn trên mọi cuộc hành trình.
Thông số KT Xe VT300CH
Nhãn hiệu :
|
VEAM VT300 CH
|
Số
chứng nhận :
|
1145/VAQ09 - 01/15 - 00
|
Ngày
cấp :
|
29/07/2015
|
Loại
phương tiện :
|
Ôtô kéo, chở xe
|
Xuất
xứ :
|
---
|
Cơ sở
sản xuất :
|
Nhà máy ô tô VEAM
|
Địa
chỉ :
|
Khu 6, Phường Bắc Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hoá
|
Thông số chung:
|
Trọng
lượng bản thân :
|
5920
|
kG
|
Phân
bố : - Cầu trước :
|
1990
|
kG
|
- Cầu
sau :
|
3930
|
kG
|
Tải
trọng cho phép chở :
|
3890
|
kG
|
Số
người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng
lượng toàn bộ :
|
10005
|
kG
|
Kích
thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
8680 x 2320 x 2540
|
mm
|
Kích
thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
5820 x 2160 x ---/---
|
mm
|
Khoảng
cách trục :
|
4700
|
mm
|
Vết
bánh xe trước / sau :
|
1665/1585
|
mm
|
Số
trục :
|
2
|
|
Công
thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại
nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
|
|
Nhãn
hiệu động cơ:
|
D4DB
|
Loại
động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể
tích :
|
3907 cm3
|
Công
suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
96 kW/ 2900 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số
lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/---/---
|
Lốp
trước / sau:
|
7.50 - 16 /7.50 - 16
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh
trước /Dẫn động :
|
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
|
Phanh
sau /Dẫn động :
|
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
|
Phanh
tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu
hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực
thuỷ lực
|
0 nhận xét: